IDIOMS – RELATIONSHIPS

Relationships – một chủ đề khá rộng phải không? Tuy nhiên với 10 thành ngữ siêu “đa zi năng” này từ EBest, bạn sẽ tự tin tin hơn khi nói về chủ đề Gia đình, bạn bè, “người ấy” và tất cả các mối quan hệ chung trong xã hội. Cùng học ngay thôi!

1. A friend in need is a friend indeed

Một thành ngữ quá rõ ràng rồi phải không nào. Một người bạn luôn ở bên ta lúc khó khăn chính là người bạn chân thành nhất.

E.g: I truly believe that a friend in need is a friend indeed.

2. Birds of a feather flock together

“Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã” – ý chỉ những người có mối quan hệ thân thiết sẽ có xu hướng tính cách tương đồng.

E.g: My mom doesn’t want me to hang out with that guy as she always says “Birds of a feather flock together”.

Birds Feather Flock Together Stock Illustrations – 60 Birds Feather Flock Together Stock Illustrations, Vectors & Clipart - Dreamstime

 

3. To be on the same page/wavelength

Thành ngữ này chỉ việc người này có thể hiểu ý của người kia; Hai người đang có “chung tần số”.

E.g: Are we on the same page?

4. To bury the hatchet

Chôn chiếc rìu xuống đất – làm hòa để có thể trở thành bạn của nhau một lần nữa.

E.g: After 10 years of cold war, Quinn and I decided to bury the hatchet.

How To Change Company Culture By Literally 'Burying The Hatchet' - Uplifting Service

5. Two peas in a pod

Như hai hạt đậu trong cùng một cái vỏ – Hai cá thể vô cùng thân thiết.

E.g: The twins are like 2 peas in a pod. They look the same and share the same thoughts.

6. To get on swimmingly

Cực kì hợp gu với một ai đó.

E.g: I can get on swimmingly with almost everyone I meet.

7. To hit it off

Nhanh chóng cảm thấy hợp nhau ngay từ lần đầu gặp gỡ – hit it off.

E.g: Though we did not hit it off right away, we got to be very close friends later on.

8. Fair-weather friend

Đây là cụm danh từ chỉ những người bạn chỉ đến tìm ta khi ta giàu có, may mắn; nhưng lại rời bỏ ta mỗi khi gặp khó khăn.

E.g: He is such a fair-weather friend. He was acting distant when I tried to ask for help.

Fair Weather Friend | Anime Amino

9. A shoulder to cry on

Một bờ vai để tựa vào mỗi khi muốn khóc – hẳn là một người ta nên trân trọng đây nè.

E.g: I’m glad to have my mom. She has always been a shoulder for me to cry on.

10. Be an item

Khi muốn nói hai người bắt đầu chuyển sang giai đoạn hẹn hò – ta dùng Be an item nhé!

E.g: Jenny and Mark are now an item.

Item” means a couple, two people who are romantically involved. Example: Every time I see… | English idioms, English vocabulary words, Advanced english vocabulary

>> Xem thêm: IDIOMS – LEARNING & EDUCATION