CLASSY WITH VOCABULARY – NATURE AND ENVIRONMENT

Chủ đề về Môi trường luôn là một chủ đề nóng trên toàn cầu và không hề khó bắt gặp trong các kì thi Speaking phải không nào? Chính vì lẽ đó, hãy cùng EBest học ngay những từ vựng band cao nói về topic này nhé!

1. (In)clement weather

Một collocation khá hay và tự nhiên về thời tiết. Clement và Inclement là những tính từ lần lượt miêu tả thời tiết tốt và xấu đó. Hãy sử dụng ngay những tính từ này để thay cho việc lặp lại goodbad quá nhiều nha các bạn ơi.

E.g: I have some experience dealing with inclement weather during road trips.

2. To hold s.o accountable for s.th

Bắt ai chịu trách nhiệm về vấn đề gì đó – ta sử dụng cụm này nha!

E.g: The local authorities should be held accountable for the extinction of wild animals.

3. Carbon footprint

“Dấu chân carbon” là lượng khí nhà kính chủ yếu là CO2, được thải vào khí quyển bởi các hoạt động của con người.

E.g: The average carbon footprint for a person in the United States is 16 tons, one of the highest rates in the world.

How to Reduce Your Carbon Footprint - A Year of Living Better Guides - The  New York Times

4. On the verge/brink of extinction

Trên đà/ bờ vực tuyệt chủng – cụm từ này được sử dụng phổ biến khi muốn nói về sự biến mất của một số loài động vật quý hiếm.

E.g: Pandas are on the verge of extinction.

5. Pose a (direct) threat to s.th/s.o

Gây ra một mối đe dọa đến ai đó/ điều gì – ta sử dụng pose a threat to nhé!

E.g: Deforestation has long been posing a direct threat to wild animal’s habitats.

6. Bio-degradable

Tính từ chỉ các sự vật có khả năng tự phân hủy sinh học.

E.g: All foods are biodegradable.

The Biodegradable Label Just Received a Huge Blow – Bioplastics News

7. Single-use items

Những vật dụng sử dụng 1 lần – single-use items

E.g: What we are trying to do is to eliminate single-use items in our daily routine.

8. Captive breeding

Việc nuôi động vật trong lồng/ chuồng/ khu bảo tồn.

E.g: There are contrasting opinions regarding captive breeding.

captive breeding | 3Rs of Ecology

9. To stem from s.o/s.th

To stem from – xuất phát từ, bắt nguồn từ việc gì đó

E.g: Most environmental problems stem from human deeds.

10. low-lying coastal areas

Những khu vực trũng, thấp, ven biển

E.g: Rising sea levels can have devastating effects on low-lying coastal areas.

20 Gorgeous Coastal Areas You Must See

>> Xem thêm: CLASSY WITH VOCABULARY – FOOD & DIETS