CLASSY WITH VOCABULARY – FOOD & DIETS

Học IELTS lâu tự dưng thấy đói bụng, vậy thì cùng vừa ăn vừ bỏ túi ngay những từ vựng siêu cấp xịn sò về chủ đề FOOD & DIETS nhé!

1. To bolt/scarf something down

Ăn nhanh, liên tục và nhiều một món gì đó, ta dùng động từ bolt down hoặc scarf down nhé!

E.g: Henry bolted down french fries so he cannot have lunch anymore.

Men Really Do Scarf Down Food Faster Than Women, Claims Study

2. Crash diet

Một chế độ ăn giúp giảm cân nhanh trong thời gian ngắn

E.g: Her wedding is next week and I could not find any dress that fits me. I’m gonna go on a crash diet.

3. Fussy/ picky eater

Người luôn kén chọn trong vấn đề ăn uống – A fussy/picky eater.

E.g: John is a fussy eater. He only eats home-cooked meals.

Make 'Fussy Eaters' a thing of the past! - Sue Atkins The Parenting Coach

4. Staple/ staple food

Những loại lương thực như lúa, gạo, khoai, sắn đóng vai trò chủ đạo là cung cấp năng lượng cho các bữa ăn hằng ngày được gọi là staple đó!

E.g: Rice is the staple food of Vietnam as you can see us eating it almost day in and day out.

5. Hearty meal

Hearty meal chỉ bữa ăn lớn, thịnh soạn với nhiều món khác nhau.

E.g: I just had a hearty meal last night at Kevin’s. He was such an excellent chef.

6. Eat like a horse

Đây là một thành ngữ chỉ hành động ăn nhiều và khoẻ như một chú ngựa.

E.g: I’m starving and I can eat like a horse tonight.

EOI Teacher on Twitter: "✓How much do you eat? 🐴 To eat like a horse 》To eat  a lot. ▪︎He eats like a horse! How can he be so thin? 🐦 To

7. Gulp down

Nuốt rất nhanh một lượng lớn thức ăn, thức uống một lúc (nuốt chửng)

E.g: My mom always tells me not to gulp down things on the tables. It’s extremely rude and not good for your digestive system.

8. Crave for something

Thèm ăn một món gì đó, ta dùng “crave for” nhé.

E.g: It’s scorching (very hot) outside! I’m craving for some ice cream right now.

9. Gourmet

Gourmet – chỉ chất lượng hảo hạng, sang trọng của sự vật, sự việc (đặc biệt là món ăn).

E.g: I’d like to treat myself with a gourmet meal at a fancy restaurant every now and then.

City's finest gourmet food – América

10. Fit for a king

Ngon xuất sắc đến nỗi có thể dâng lên cho nhà vua – fit for a king!

E.g: I’m in love with the beefsteak here. It is fit for a king.

>>Xem thêm: CLASSY WITH VOCABULARY – 10 WORDS TO TALK ABOUT FASHION