Tiếng Anh – Anh và tiếng Anh – Mỹ? Bạn thuộc team nào? Đã bao giờ bạn cảm thấy lạ lẫm trước những cụm từ tiếng Anh nhưng đến từ các vùng miền khác nhau trên thế giới chưa? Vậy thì hãy cùng chúng mình sự khác nhau giữa các cách diễn đạt dưới đây nhé!
BRITISH ENGLISH |
AMERICAN ENGLISH |
MEANING |
LIFT |
ELEVATOR |
Thang máy |
FLAT |
APARTMENT |
Căn hộ |
RUBBER |
ERASER |
Cục gôm/ tẩy |
BISCUIT |
COOKIE |
Bánh quy |
HOLIDAY |
VACATION |
Kì nghỉ |
CHIPS |
FRENCH FRIES |
Khoai tây chiên |
TROUSERS |
PANTS |
Quần |
I’m knackered |
I’m tired |
Tôi quá mệt rồi! |
Have a chinwag |
Have a chat |
Nói chuyện |
I’ll ring you/give you a ring. |
I’ll call you. |
Tôi sẽ gọi cho bạn |
I was gobsmacked. |
I was shocked. |
Tôi đã rất sốc. |
I quite fancy you. |
I kinda like you. |
Tôi thích bạn đấy. |
He is so buff. |
He’s so hot. |
Anh ấy thật là quyến rũ. |
Bugger all. |
Nothing at all. |
Không có gì đâu. |
Innit? |
Isn’t it? |
Phải không? |
Ta-ta! |
Goodbye! |
Tạm biệt! |
She’s a picnic short of a sandwich |
She’s dumb. |
Cô ta thật ngốc. |
That’s smashing/ace! |
That’s great! |
Tuyệt vời! |
He’s mad/ He’s crackers. |
He’s crazy/ He’s lost it. |
Anh ta điên rồi. |
Miffed |
Annoyed |
Khó chịu |
Dù là ở bất cứ nơi đâu, tiếng Anh cũng đều rất thú vị phải không nào? Bạn có thể sử dụng tiếng Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ, nhưng hãy chắc chắn rằng những ý mình diễn đạt phải đúng ngữ cảnh và giúp người nghe hiểu được dễ dàng bạn nhé!