Nâng cấp vốn từ với những collocations cực thông dụng với “Make” nhé cả nhà ơi!
1. Make the bed
Không phải là “làm ra cái giường” đâu, “Make the bed” có nghĩa là dọn giường sau khi ngủ dậy đấy!
2. Make a decision
Đưa ra quyết định – quá đơn giản phải không nào?
3. Make a fuss
Make a fuss – làm lớn chuyện lên bằng cách đưa ra lời phàn nàn, chê trách mang tính tiêu cực
4. Make a living
“Make a living” – làm ra cuộc sống? Không, nó có nghĩa là “kiếm sống” nha các bạn ơi!
5. Make a mistake
Phạm sai lầm – “make a mistake” – Một collocation qúa quen thuộc với chúng ta rồi nè.
6. Make a profit
Tạo ra lợi nhuận cho công ty, doanh nghiệp, chúng ta dùng “Make a profit” nha!
7. Make a reservation
Đừng dùng “book” nữa, hãy thử dùng “Make a reservation” xem, vì nó cũng có nghĩa là đặt chỗ trước đó.
8. Make a takeover bid
Giành quyền quản lý, kiểm soát ai đó/ cái gì đó.
9. Make an excuse
Bịa cớ, tạo ra lý do để trốn tránh trách nhiệm nào đó – “make an excuse”
10. Make an offer
Đưa ra lời đề nghị cho ai đó – “make an offer”
11. Make friends
Kết bạn bốn phuơng – Ta dùng “make friends” nhé!
12. Make a call
Gọi điện thoại – ta dùng “make a call” nhé!
13. Make breakfast/lunch/dinner
Nấu bữa sáng/ trưa/ tối. Đừng dùng “cook” nữa mà hãy thay bằng “make” nhé các bạn ơi!
14. Make a/ some noise!
Làm náo nhiệt bầu không khí bằng cách bật nhạc, tham gia vào cuộc vui một cách hết mình.
15. Make plans/ appointments
Lập kế hoạch/ tạo giờ hẹn với ai đó – ta cũng dùng động từ “make” để diễn đạt luôn nha.