Cùng EBest nâng cấp vốn tiếng Anh lên “đỉnh của chóp” với 10 từ vựng hay để miêu tả người phụ nữ nhé! Đảm bảo ai cũng phải trầm trồ cho xem!
1.ethereal
Được biết đến như tính từ để miêu tả một vẻ đẹp “thoát tục”, ethereal thường được sử dụng trong văn chương cổ để miêu tả những người phụ nữ có vẻ đẹp như tiên nữ giáng trần.
E.g: Mary looks like she’s just stepped out of a fairy tale with an incredibly ethereal beauty. I’ve been staring at her for hours. She’s a real goddess.
2. empowered
Tính từ này xuất phát từ danh từ “power”, vậy ta có thể hiểu từ này dùng để miêu tả phụ nữ cảm thấy mạnh mẽ và kiểm soát được mọi thứ.
E.g: I think girls should all feel empowered no matter what comes to them.
3. sophisticated
Thông minh, sắc xảo chính là định nghĩa của sophisticated. Nếu bạn gặp một người phụ nữ như vậy, đừng ngần ngại sử dụng từ này như một lời khen họ nhé.
E.g: College students today are more sophisticated than those in the past. I think that’s the result of a higher quality of education.
4. philanthropic
Philanthropic dùng để miêu tả người thích tham gia các hoạt động thiện nguyện, có tấm lòng nhân ái
E.g: Angelina Jolie is widely-known as a philanthropic celebrity. She’s been all over the world helping the underprivileged.
5. detail-oriented
Những người phụ nữ tỉ mỉ, có khả năng tập trung vào những công việc cần sự tập trung, chính xác cao là những người detailed-oriented đấy.
E.g: My mom is a really patient and sophisticated woman. Maybe that’s why she’s so good at sewing.
6. self-driven/ self-made
Độc lập, tự mình xây dựng cuộc sống của bản thân – dùng self-driven để miêu tả những người phụ nữ như vậy nhé!
E.g: Kylie Jenner is one of the youngest self-made billionaires in the world.
7. thick-skinned
“Mặt dày”, hay gan lì, là định nghĩa của “thick-skinned”. Cách nói này mang nghĩa đen và nghĩa bóng luôn, thú vị hen!
E.g: She is the most thick-skinned woman I’ve ever seen. Nothing seems to be able to knock her down.
8. down-to-earth
Down-to-earth (Luôn đứng vững trên mặt đất) chỉ những người sống thực tế, luôn phấn đấu vì thực tại mà không mơ mộng hão huyền về tương lai đấy!
E.g: I was a dreamy girl when I was younger; However I’ve become much more down-to-earth as I grow.
9. ravishing
Quyến rũ, xinh đẹp, thu hút đích thị là “ravishing” rồi
E.g: Lisa looks extremely ravishing at tonight’s party. She turned a lot of heads when as she walked in.
10. unconventional
Những người phụ nữ hiện đại, không tuân theo bất kì khuôn mẫu nào của xã hội xưa gọi là unconventional đấy!
E.g: Billie Eilish is an unconventional female artist as she always differentiates her music from others.